QUẢN LÝ TÀI CHÍNH CÔNG TẠI VIỆT NAM: NGHIÊN CỨU CHO LĨNH VỰC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG VÙNG KINH TẾ

Ngô Khánh Huyền1,
1 Đại học Thăng Long

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Đầu tư vào xây dựng hạ tầng ngày càng được chú trọng với mục tiêu cải thiện chất lượng cơ sở hạ tầng, từ đó phát triển kinh tế và thương mại, đặc biệt là đối với các quốc gia đang phát triển. Tuy nhiên, vẫn còn một số vấn đề trong đầu tư xây dựng hạ tầng vùng kinh tế mà các quốc gia phải đối mặt, điển hình là vấn đề quản lý tài chính công. Do đó, nghiên cứu này xem xét các yếu tố quan trọng ảnh hưởng tới quản lý tài chính công trong lĩnh vực đầu tư xây dựng hạ tầng kinh tế tại 11 tỉnh thuộc vùng đồng bằng sông Hồng. Kết quả nghiên cứu cho thấy, ba yếu tố ảnh hướng lớn nhất tới quản lý tài chính công bao gồm (i) quản lý đầu tư, (ii) quản lý quy hoạch, (iii) giám sát kiểm tra. Đồng thời, nghiên cứu cũng chỉ ra các hạn chế trong quy trình quản lý tài chính công, từ đó đưa ra các giải pháp kiến nghị với mục tiêu phát triển hiệu quả, minh bạch và bền vững.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

Aschauer, D. A. (1989). Does public capital crowd out private capital?. Journal of monetary economics, 24(2), 171-188.
ADB, A. A., Furceri, D., & IMF, P. T. (2016). The macroeconomic effects of public investment: Evidence from advanced economies. Journal of Macroeconomics, 50, 224-240.
Bùi Mạnh Cường (2012), “ Nâng cao hiệu qur đầu tư phát triển từ nguồn vốn NSNN ở Việt Nam”, Luận án tiến sĩ kinh tế, Trường đại học kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội.
Barro, R. J. (1990). Government spending in a simple model of endogeneous growth. Journal of political economy, 98(5, Part 2), S103-S125.
Cangiano, M. M., Curristine, M. T. R., & Lazare, M. M. (2013). Public financial management and its emerging architecture. International Monetary Fund.
Cổng thông tin điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Cổng thông tin quốc gia về giám sát và đầu tư, https://giamsatdautuquocgia.mpi.gov.vn/Pages/tracuulichsu.aspx.
Cổng thông tin điện tử Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/nien-giam/
Cổng thông tin điện tử Bộ Kế hoạch và Đầu tư- Cổng thông tin quốc gia về giám sát và đầu tư, https://giamsatdautuquocgia.mpi.gov.vn/Pages/tracuulichsu.aspx?.
Dabla-Norris, E., Brumby, J., Kyobe, A., Mills, Z., & Papageorgiou, C. (2012). Investing in public investment: an index of public investment efficiency. Journal of Economic Growth, 17, 235-266.
Donaldson, D. (2018). Railroads of the Raj: Estimating the impact of transportation infrastructure. American Economic Review, 108(4-5), 899-934.
Donaldson, D., & Hornbeck, R. (2016). Railroads and American economic growth: A “market access” approach. The Quarterly Journal of Economics, 131(2), 799-858.
Estache, A. (2006, February). Africa’s infrastructure: Challenges and opportunities. In highlevel seminar: Realizing the Potential for Profitable Investment in Africa, Tunis, Tunisia.
European Commission, 2013, “European System of Accounts ESA 2010”.
IMF, 2018, “Public Investment Management Assessment – Review and Update”, International Monetary Fund, Washington, DC.
Kenny, C. (2007). Construction, corruption, and developing countries. World Bank Policy Research Working Paper, (4271).
Peterson, R. A. (1994). A meta-analysis of Cronbach's coefficient alpha. Journal of consumer research, 21(2), 381-391.
Phạm Minh Hóa (2017). Improving the efficiency of public investment in Vietnam. PhD thesis. National Economics University.
Rajaram, A., Le, T. M., Biletska, N., & Brumby, J. (2010). A diagnostic framework for assessing public investment management. World Bank policy research working paper, (5397).
Short, J., & Kopp, A. (2005). Transport infrastructure: Investment and planning. Policy and research aspects. Transport policy, 12(4), 360-367.
Turnovsky, S. J. (1997). International macroeconomic dynamics. mit Press.
Trần Thu Phương (2009). Phân vùng kinh tế. Nhà xuất bản Đại học Thái Nguyên
Thuy, C.T. & Dat, T.T. (2018). Factors affecting the investment decision on the road traffic infrastructure development: A case study in Vietnam. Global and Stochastic Analysis, MUK publication, 5(7).